STT |
Nội dung cần kiểm soát |
Giá trị mục tiêu |
Cấp độ |
Mô tả phương pháp |
Tần suất tối thiểu |
Phương pháp kiểm soát |
Tài liệu đối chứng |
|
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Khu vực sản xuất hoa đào |
PHẢI nằm trên địa bàn trong vùng địa lý đã đăng ký bảo hộ |
Kiểm soát nội bộ |
Kiểm tra tài liệu và bằng mắt về vị trí các lô thửa của các cơ sở trồng hoa đào |
100% các tổ chức, cá nhân khi cấp, gia hạn, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng nhãn hiệu tập thể |
Tài liệu & Bằng mắt N
|
Danh sách địa chỉ các cơ sở sản xuất sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Hoa đào Phù Trì” (mẫu 12 tại Hệ thống sổ sách, biểu mẫu theo dõi và ghi chép thông tin quản lý sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể (NHTT) “Hoa đào Phù Trì”) |
|
|
2 |
Nguồn gốc xuất xứ hoa đào |
PHẢI nằm trên địa bàn trong vùng địa lý đã đăng ký bảo hộ |
Tự kiểm soát |
Tuân thủ ghi chép, lưu trữ hồ sơ |
Mỗi lần giao dịch mua bán hoa đào |
Tài liệu & Bằng mắt N |
- Nhật ký mua cây giống - Nhật ký sản xuất - Hợp đồng giao dịch
|
|
|
Kiểm soát nội bộ |
Kiểm tra tài liệu và bằng mắt về ghi chép và lưu trữ hồ sơ về nguồn gốc xuất xứ |
Theo kế hoạch kiểm soát hàng năm |
Tài liệu & Bằng mắt N |
|
|||||
3 |
Quy trình kỹ thuật |
TUÂN THỦ quy định kỹ thuật sản xuất do Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Phù Trì ban hành |
Tự kiểm soát |
- Thực hiện đúng quy định kỹ thuật sản xuất - Tuân thủ ghi chép, lưu trữ hồ sơ
|
Mỗi lần sản suất sản phẩm |
Tài liệu & Bằng mắt N |
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật sản xuất sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Hoa đào Phù Trì” - Nhật ký sản xuất |
|
|
Kiểm soát nội bộ |
Kiểm tra tài liệu và bằng mắt về ghi chép và lưu trữ hồ sơ về nhật ký sản xuất |
Theo kế hoạch kiểm soát hàng năm |
Tài liệu & Bằng mắt N |
|
|||||
4 |
Chất lượng sản phẩm hoa đào |
ĐÁP ỨNG yêu cầu về chất lượng sản phẩm quy định tại Bộ tiêu chí sản phẩm mang NHTT Hoa đào Phù Trì DO Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Phù Trì ban hành và các quy định hiện hành |
Tự kiểm soát |
Tuân thủ các quy định về chất lượng |
Kiểm tra chất lượng cảm quan sản phẩm mỗi lần sản xuất |
Tài liệu & Bằng mắt N |
- Bộ tiêu chí sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Hoa đào Phù Trì” - Quy định hiện hành của Nhà nước - Nhật ký sản xuất |
|
|
Kiểm soát nội bộ |
Kiểm tra tài liệu về sự tuân thủ các quy định về chất lượng |
Theo kế hoạch kiểm soát hàng năm |
Tài liệu & Bằng mắt N Phân tích á |
|
|||||
5 |
Logo NHTT |
- Kích thước: không nhỏ hơn 2/3 kích thước logo riêng của tổ chức, cá nhân - Vị trí đặt logo: đặt trên mặt trước - Sử dụng đúng hình ảnh, Font chữ (hình dáng chữ), màu chữ và màu nền |
Tự kiểm soát |
Tuân thủ quy định |
Mỗi lần in ấn, đóng gói sản phẩm |
Tài liệu & Bằng mắt N |
- Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu tập thể “Hoa đào Phù Trì” - Tem, nhãn, bao bì của cơ sở sản xuất |
||
Kiểm soát nội bộ |
Kiểm tra bằng mắt và tài liệu về nhãn mác, bao bì sản phẩm |
Theo kế hoạch kiểm soát hàng năm |
Tài liệu & Bằng mắt N |
||||||
6 |
Tem, nhãn NHTT |
Tất cả sản phẩm đủ điều kiện mang nhãn hiệu tập thể phải được gắn tem, nhãn có chứa LOGO NHTT |
Tự kiểm soát |
Tuân thủ quy định |
Mỗi lần in ấn, đóng gói sản phẩm |
Tài liệu & Bằng mắt N |
- Quy định sử dụng tem, nhãn, bao bì sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Hoa đào Phù Trì” - Tài liệu theo dõi hoạt động sử dụng tem, nhãn (mẫu 15 tại Hệ thống sổ sách, biểu mẫu theo dõi và ghi chép thông tin quản lý sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể (NHTT) “Hoa đào Phù Trì”) |
||
Kiểm soát nội bộ |
Kiểm tra bằng mắt và tài liệu về việc gắn tem sản phẩm |
Theo kế hoạch kiểm soát hàng năm |
Tài liệu & Bằng mắt N |
||||||
7 |
Ghi nhãn sản phẩm |
Đảm bảo việc ghi nhãn sản phẩm tuân thủ theo quy định của pháp luật |
Tự kiểm soát |
Tuân thủ quy định |
Mỗi lần in ấn, đóng gói sản phẩm |
Tài liệu & Bằng mắt N |
- Nghị định 43/2017/NĐ-CP quy định về ghi nhãn hàng hoá. - Thông tư 05/2019/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 43/2017/NĐ-CP. |
||
Kiểm soát nội bộ |
Kiểm tra bằng mắt và tài liệu về việc ghi nhãn sản phẩm |
Theo kế hoạch kiểm soát hàng năm |
Tài liệu & Bằng mắt N |